Có 1 kết quả:

幻影 huyễn ảnh

1/1

huyễn ảnh [ảo ảnh]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh tượng không thật. ◇Trần Khứ Bệnh 陳去病: “Huyễn ảnh không hoa thắc miểu mang, Vãn lưu bất đắc kỉ hồi tràng” 幻影空花忒渺茫, 挽留不得幾迴腸 (Hữu điệu 有悼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hình bóng không có thật, chỉ do trí tưởng tượng của ta mà có.